Có 1 kết quả:
分界 phân giới
Từ điển trích dẫn
1. Phân chia giới hạn. ◎Như: “lưỡng quốc tức tại thử phân giới” 兩國即在此分界 hai nước chia ranh giới ở chỗ này.
2. Đường ranh phân biệt cho hai bên. ☆Tương tự: “giới tuyến” 界線.
2. Đường ranh phân biệt cho hai bên. ☆Tương tự: “giới tuyến” 界線.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia ranh đất — Chỗ đất làm đường ranh cho hai vùng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0